Kinh doanh ăn uống ẩm thực nhà hàng có nhiều yếu tố quan trọng. Trong đó quy trình vận hành, khu vực, không gian phong cách bài trí.. chủ đề nhà hàng món ăn ..
Nội dung dưới đây chúng ta sẽ đi sâu hơn về toàn bộ chi phí các thủ tục thiết bị để mở cửa hàng năm 2026. Đặc biệt chi tiết về khu vực bếp

-
Chi phí mặt bằng & pháp lý ban đầu
Nội Dung
1.1. Thuê mặt bằng
- Tiền cọc: 2–6 tháng tiền thuê
- Giá thuê phổ biến:
- Quán nhỏ, hẻm: 8–20 triệu/tháng
- Mặt tiền quận trung tâm: 30–100+ triệu/tháng
Chi phí ban đầu: 50 – 300 triệu
1.2. Giấy phép & thủ tục
- Đăng ký kinh doanh: 1–3 triệu
- Giấy ATTP: 3–10 triệu
- PCCC (nếu yêu cầu): 5–20 triệu
- Thiết kế hồ sơ pháp lý (nếu thuê dịch vụ): 5–15 triệu
Tổng: 10 – 40 triệu
-
Chi phí thiết kế & thi công bếp
2.1. Thiết kế bếp (rất nên làm)
- Thiết kế layout bếp 1 chiều: 5–30 triệu
- Thiết kế nội thất khu bếp + kho: 10–50 triệu
2.2. Thi công bếp nhà hàng
- Hệ thống điện – nước – thoát sàn: 20–60 triệu
- Hút khói – ống gió – chụp hút: 30–120 triệu
- Tường, sàn chống trượt, inox bếp: 30–100 triệu
Tổng thiết kế + thi công: 80 – 300 triệu

-
Chi phí thiết bị bếp (chiếm tỷ trọng lớn)
3.1. Thiết bị nấu
- Bếp gas / bếp Á / bếp Âu: 10–60 triệu
- Lò nướng / hấp / chiên: 20–150 triệu
- Tủ nấu cơm / tủ hấp: 15–80 triệu
# Lưu ý lựa chọn lò hấp nướng đa năng, lò nướng salamander

3.2. Thiết bị bảo quản & sơ chế
- Tủ mát, tủ đông: 15–70 triệu
- Bàn mát: 15–40 triệu
- Máy cắt, xay, trộn: 10–50 triệu
3.3. Rửa & vệ sinh
- Chậu rửa inox, bàn ra đồ: 10–30 triệu
- Máy rửa chén (nếu có): 30–120 triệu
Tổng thiết bị bếp:
- Quán nhỏ: 150 – 300 triệu
- Nhà hàng vừa: 300 – 600 triệu
- Nhà hàng lớn: 600 triệu – 1,2 tỷ+
-
Chi phí dụng cụ & vật tư tiêu hao
- Dao, thớt, nồi chảo: 20–50 triệu
- Khay GN, hộp, kệ: 10–30 triệu
- Gia vị, nguyên liệu ban đầu: 10–30 triệu
Tổng: 40 – 100 triệu
-
Chi phí nhân sự ban đầu
- Tuyển dụng & đào tạo: 10–30 triệu
- Lương tháng đầu:
- Bếp chính: 12–25 triệu
- Bếp phụ: 7–10 triệu/người
- Phụ bếp, rửa chén: 5–7 triệu/người
Dự trù 1–2 tháng: 50 – 150 triệu

-
Chi phí vận hành & dự phòng
- Gas, điện, nước tháng đầu: 5–15 triệu
- Marketing khai trương: 10–50 triệu
- Quỹ dự phòng rủi ro (rất quan trọng): 10–20% tổng vốn
-
Tổng chi phí mở bếp nhà hàng (ước tính nhanh)
|
Quy mô |
Tổng vốn |
|
Quán nhỏ |
300 – 600 triệu |
|
Nhà hàng vừa |
600 triệu – 1,2 tỷ |
|
Nhà hàng lớn |
1,5 – 3 tỷ+ |
Lên dự toán chi phí bếp công nghiệp cho nhà hàng 100 khách
Để anh chị có cái nhìn trực quan hơn. Hiểu rõ các loại chi phí và các hạng mục chi tiếu khi có kế hoạch mở nhà hàng kinh doanh ăn uống ẩm thực. Dưới đây là phần dự toán kinh phí với mô hình nhà hàng công suất đón 100-150 thực khách

1) Chi phí tư vấn + thiết kế bếp
|
Hạng mục |
Khoảng chi phí |
|
Khảo sát + tư vấn layout bếp |
3–10 triệu |
|
Thiết kế bản vẽ bếp công nghiệp |
10–30 triệu |
|
Tối ưu công năng/đường chảy – an toàn |
5–15 triệu |
Tổng chi phí tư vấn + thiết kế bếp nhà hàng trung bình: 18 – 55 triệu
2) Thi công xây dựng & hạng mục cơ bản
|
Hạng mục |
Khoảng chi phí |
|
Sửa chữa, tráng sàn chống trượt/thoát nước |
20–50 triệu |
|
Lắp đường điện – nước – thoát khí – PCCC |
30–80 triệu |
|
Hệ thống hút khói + ống gió + chụp inox |
40–120 triệu |
|
Phòng cold room/kho – vách + sàn chống ẩm |
20–60 triệu |
Tổng chi phí dành cho thi công hạng mục cơ bản : 110 – 310 triệu
3) Thiết bị chính (nấu & chế biến)
|
Thiết bị |
Ghi chú |
Giá dự kiến |
|
Bếp Âu/Á công nghiệp |
6–12 họng |
30–90 triệu |
|
Bếp xào công nghiệp |
2–4 họng |
20–50 triệu |
|
Lò nướng – hấp đa năng |
1–2 cái |
30–100 triệu |
|
Nồi nấu lớn |
100–200L |
15–40 triệu |
|
Bếp chiên nhúng – bếp hầm |
1–2 cái |
10–40 triệu |
Tổng kinh phí dành cho thiết bị nấu trong bếp chính: 105 – 320 triệu
=> Mời anh chị tham khảo thêm về các sản phẩm
=> Máy rửa bát công nghiệp nhà hàng
=> Lò nướng có hấp đa năng nhập khẩu từ Italy

4) Bảo quản & sơ chế
|
Thiết bị |
Ghi chú |
Giá dự kiến |
|
Tủ đông công nghiệp |
1–2 cái |
20–60 triệu |
|
Tủ mát trưng bày/chứa |
1–2 cái |
20–50 triệu |
|
Bàn mát sơ chế |
1–2 cái |
15–35 triệu |
|
Máy cắt rau, máy xay thịt |
2–3 thiết bị |
10–30 triệu |
|
Kệ inox, xe đẩy |
— |
5–20 triệu |
Tổng thiết bị bảo quản sơ chế trung bình hết : 70 – 195 triệu

5) Rửa & vệ sinh
|
Hạng mục |
Giá dự kiến |
|
Chậu rửa inox công nghiệp |
2–3 khoang |
|
Máy rửa chén công suất lớn |
nếu có |
|
Bàn đặt dụng cụ sơ rửa |
— |
Kinh phí mua thiết bị rửa làm sạch chuyên dụng : 45 – 120 triệu
6) Dụng cụ, bộ đồ & vật tư tiêu hao
|
Hạng mục |
Giá dự kiến |
|
Nồi/chảo – khay – khuôn GN |
— |
|
Dao, thớt – dụng cụ chuẩn |
— |
|
Hộp/xi lanh – kệ chứa nguyên liệu |
— |
|
Nguyên vật liệu khởi động |
— |
Tổng nhóm dụng cụ vật tư rơi vào khoảng: 40 – 105 triệu
Top 5 loại lò nướng hấp đa năng tốt nhất hiện nay
7) Chi phí dành cho nhân sự ban đầu
|
Hạng mục |
Giá dự kiến |
|
Tuyển & đào tạo |
— |
|
Lương tháng đầu (bếp trưởng + phụ bếp) |
3–5 người |
Tổng nhóm: 50 – 130 triệu
8) Vận hành & dự phòng
|
Hạng mục |
Giá dự kiến |
|
Gas/điện/nước tháng đầu |
— |
|
Marketing – khai trương |
— |
|
Quỹ dự phòng (10–15% tổng) |
— |
Tổng nhóm: 68 – 210 triệu
Tổng dự toán chi phí bếp công nghiệp (100 -> 150 khách/ngày)
|
Nhóm mục |
Khoảng |
|
Thiết kế + thi công |
128 – 365 triệu |
|
Thiết bị bếp & sơ chế |
175 – 515 triệu |
|
Rửa & dụng cụ |
85 – 225 triệu |
|
Nhân sự & vận hành |
118 – 340 triệu |
|
Tổng vốn đầu tư |
~500 triệu – 1,45 tỷ |
Trung bình hợp lý: 650 – 1,100 triệu
Gợi ý tối ưu chi phí
-
Chia khu vực rõ ràng: sơ chế → nấu → rửa → kho để tăng hiệu suất
-
Ưu tiên thiết bị bền & dễ bảo trì (inox 304 tối thiểu)
-
Kết hợp thiết bị mới + đã qua sử dụng chất lượng để giảm vốn
-
Giữ quỹ dự phòng ít nhất 3 tháng chi phí hoạt động

